BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TẠI PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA THẨM MỸ TIẾN SĨ BÁC SĨ NGUYỄN THÀNH NHÂN

STT

DỊCH VỤ

CHI PHÍ

(triệu đồng)

TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ  
           1. Vùng xương sọ – da đầu 
 1    Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc3 – 9  
 2    Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán3 – 9  
3    Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm 3 – 9  
           2. Vùng mi mắt 
 4    Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt2 – 5  
 5    Khâu da mi 3 – 9  
 6    Phẫu thuật tái tạo vết thương góc mắt 3 – 16  
 7    Phẫu thuật điều trị hở mi8 – 16  
 8    Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo (ghép da dày)8 – 16  
9    Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới8 – 16  
 10    Phẫu thuật mở rộng khóe mi8 – 16  
 11    Phẫu thuật thu hẹp khóe mi8 – 16  
 12    Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới8 – 16  
 13    Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt8 – 16  
 14    Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt (kích thước dưới 2cm)3 – 9  
 15    Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt8 – 18  
           3. Vùng mũi 
 16    Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi 3 – 9  
 17    Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu8 – 16  
 18    Phẫu thuật tạo hình mũi bằng ghép phức hợp vành tai8 – 16  
 19    Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử8 – 16  
 20    Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi8 – 16  
 21    Phẫu thuật hạ thấp sống mũi16 – 32  
 22    Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi8 – 12  
 23    Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi8 – 12  
 24    Phẫu thuật tạo lỗ mũi8 – 16  
25    Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi6 – 12  
 26    Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn làm vật liệu ghép tự thân8 – 12  
           4. Vùng môi 
 27    Khâu vết thương vùng môi5 – 9  
 28    Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi (kích thước dưới 3cm)5 – 9  
 29    Phẫu thuật tạo hình nhân trung8 – 16  
 30    Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai 3 – 9  
 31    Khâu cắt lọc vết thương vành tai 3 – 9  
 32    Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời 3 – 9  
 33    Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai8 – 16  
 34    Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa5 – 15  
 35    Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân5 – 12  
 36    Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình5 – 12  
 37    Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai (kích thước dưới 3cm)5 – 12  
 38    Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai (kích thước dưới 3cm)5 – 12  
           6. Vùng hàm mặt cổ 
 39    Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 3 – 9  
 40    Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính (kích thước dưới 3cm) 3 – 10  
 41    Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ tại chỗ (kích thước dưới 3cm)8 – 28  
 42    Cắt u phần mềm vùng cổ (kích thước dưới 3cm)6 – 18  
 43    Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt (kích thước dưới 3cm)6 – 18  
 44    Ghép mỡ tự thân coleman (không lấy mỡ thân, chi)10 – 28  
            THẨM MỸ
45    Phẫu thuật thu gọn môi dày8 – 16  
46    Phẫu thuật độn môi8 – 16  
47    Phẫu thuật điều trị cười hở lợi8 – 12  
48    Phẫu thuật sa trễ mi trên người già8 – 16  
49    Phẫu thuật thừa da mi trên8 – 16  
50    Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày8 – 12  
51    Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày8 – 12  
52    Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí8 – 16  
53    Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí8 – 16  
54    Phẫu thuật thừa da mi dưới8 – 16  
55    Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt10 – 20  
56    Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp8 – 16  
57    Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ8 – 16  
58    Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp10 – 28  
59    Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân(sụn vành tai)18 – 42  
60    Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo10 – 18  
 61    Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân (sụn vành tai)36 – 58  
62    Phẫu thuật thu gọn cánh mũi8 – 10  
63    Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ (kỹ thuật mài xương)18 – 38  
64    Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch (kỹ thuật mài xương) 18 – 42  
65     Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi 36 – 68  
66     Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi 36 – 68  
67     Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ 18 – 36  
68     Phẫu thuật căng da mặt bán phần 18 – 36  
69     Phẫu thuật căng da trán 18 – 36  
70    Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt18 – 36  
71    Phẫu thuật căng da trán thái dương24 – 38  
72    Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt36 – 68  
73     Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại 18 – 36  
74     Hút mỡ vùng cằm 10 – 16  
75     Hút mỡ vùng dưới hàm10 – 20  
76     Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi (không lấy mỡ thân, chi)16 – 36  
77     Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt (không lấy mỡ thân, chi)16 – 38  
78     Phẫu thuật độn cằm16 – 32  
79    Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ (không lấy mỡ thân, chi) 16 – 38  
80     Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy 8 – 24  
81     Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm 18 – 38  
82    Laser điều trị u da 1 – 8  
83     Laser điều trị nám da 1 – 8  
84     Laser điều trị đồi mồi 1 – 8  
85    Laser điều trị nếp nhăn 1 – 16  
86    Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn6 – 16  
87    Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn6 – 16  
88    Tiêm chất làm đầy nâng mũi6 – 16  
89   Tiêm chất làm đầy độn mô6 – 26 

*** Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo,

Khách hàng vui lòng liên hệ để đặt lịch tư vấn trực tiếp với Bác sĩ.

Chi phí phẫu thuật sẽ có sự chênh lệch tùy vào tình trạng và yêu cầu của Khách hàng.